Characters remaining: 500/500
Translation

ê mặt

Academic
Friendly

Từ "ê mặt" trong tiếng Việt có nghĩacảm giác ngượng ngùng, xấu hổ, thường khi bạn làm điều đó không hay hoặc bị người khác chê bai. Khi ai đó nói "ê mặt", họ cảm thấy không thoải mái muốn tránh ánh mắt của người khác họ cảm thấy mình không tốt.

dụ sử dụng:
  1. Khi bị mắc lỗi:

    • "Tôi quên chào thầy giáo, thật ê mặt quá!"
    • Trong trường hợp này, người nói cảm thấy xấu hổ đã quên làm việc lịch sự.
  2. Khi bị chỉ trích:

    • "Khi nghe bạn chê bài thuyết trình của mình, tôi cảm thấy ê mặt."
    • đây, người nói cảm thấy ngượng bị chỉ trích về một việc họ đã làm.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "ê mặt" trong các hoàn cảnh khác nhau, không chỉ khi bạn bị chỉ trích còn khi bạn làm điều đó bạn cảm thấy không đúng đắn.
  • "Tôi đã nói sai lời trong buổi họp, thật sự ê mặt khi phải xin lỗi mọi người."
Biến thể của từ:
  • "Ê mặt" có thể được sử dụng trong nhiều thì khác nhau như quá khứ (đã ê mặt), hiện tại (đang ê mặt), hoặc tương lai (sẽ ê mặt).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Ngượng: Cũng có nghĩacảm thấy không thoải mái, dễ xấu hổ.

    • dụ: "Tôi thấy ngượng khi bị mọi người nhìn chằm chằm."
  • Xấu hổ: Cảm giác không tốt khi làm điều đó không đúng.

    • dụ: " ấy xấu hổ đã không làm bài tập."
Liên quan:
  • nhiều từ khác cũng diễn tả cảm giác tương tự như "bẽn lẽn", "khó xử", "mất mặt". Những từ này cũng thể hiện trạng thái không thoải mái khi phải đối mặt với một tình huống xã hội.
  1. t. Ngượng, xấu hổ quá.

Comments and discussion on the word "ê mặt"